Hexa's Blog

Tinh chỉnh Afterburner, chi phí & lợi nhuận vận hành MSI RTX 3080

12/02/2021 Mining Rig

I. Giới Thiệu

Tôi đã mua MSI 3080 Ventus 10G OC vào ngày 2/2/2021 và MSI Trio X Gaming vào ngày 2/5/2021. Sau một thời gian sử dụng đây là các thiết lập MSI Afterburner tôi đang sử dụng để đào Ethereum (ETH). Trước khi đi sâu vào thiết lập, tôi muốn đề cập đến giá của ETH hiện tại, ngày 11/2/2021, 1 ETH = $1,789 USD, xấp xỉ 41,196,850 VND. Bên cạnh đó, giá điện sinh hoạt tôi đang sử dụng theo bảng sau:

[1] Bảng giá điện
[1] Bảng giá điện
[2] 11/2/2021 23:23 GMT+7, CoinMarketCap, Giá trị Ethereum
[2] 11/2/2021 23:23 GMT+7, CoinMarketCap, Giá trị Ethereum

MSI 3080 Ventus 10G OC & Trio X Gaming sau khi đã áp dụng các thiệt lập sẽ có hiệu năng như hình dưới đây. Hoàn toàn có thể đấy lên 101MH/s nếu muốn. Tuy nhiên tôi chỉ muốn ở mức 100MH/s cho mỗi card màn hình. Nếu bạn để ý kĩ, bạn sẽ thấy răng mặc dù Ventus và Trio có mức hashrate là tương đương nhau, tuy nhiên số lượng share của Trio luôn luôn lớn hơn của Ventus, khá là kì quặc, có lẽ là tiền nào của nấy. Khi nào thị trường bớt khan hiếm, tôi sẽ thử xem MSI 3080 Suprim có gì đặc biệt hơn.

[3] Hiệu năng sau khi tinh chỉnh
[3] Hiệu năng sau khi tinh chỉnh

II. MSI 3080 Ventus 10G OC

  • Power Limit: 80%
  • Temperature Limit: 65 độ C
  • Core Clock: -502
  • Memory Clock: +1300 MHz
  • Fan: Auto

Mức thiết lập này sẽ có kết quả như sau:

  • Hashrate: 100.622 MH/s
  • Tiêu thụ: 256W
  • Nhiệt độ: 55 độ C

III. MSI 3080 Trio X Gaming

  • Power Limit: 116%
  • Temperature Limit: 70 độ C
  • Core Clock: -502
  • Memory Clock: +1300 Mhz
  • Fan: Auto

Mức thiết lập này sẽ có kết quả như sau:

  • Hashrate: 100.417MH/s
  • Tiêu thụ: 319W
  • Nhiệt độ: 60 độ C

IV. Chi phí và lợi nhuận

a. Chi phí

Phi phí dưới đây sẽ dựa trên thông tin ghi trên phần mềm, chưa có áp dụng cho case, quạt của case 4U.

  • Tổng năng lượng điện tiêu thụ cho MSI 3090 Ventus & Trio trong một tháng: 414kWh
  • Tổng tiền điện trong một tháng theo bảng giá điện sinh hoạt 2020: 949,978 VND
[4] Tiền điện phải trả cho riêng Ventus & Trio (414kWh)
[4] Tiền điện phải trả cho riêng Ventus & Trio (414kWh)

b. Lợi nhuận

Theo như trang web https://www.cryptocompare.com/ thì với hashrate là 201MH/s , mỗi tháng sẽ kiếm đc 0.3766 Ethereum. Nếu quy đổi số Ethereum này thành USD thì sẽ là $669 USD hoặc là 15,514,733 VND . Sau khi trừ đi chi phí lợi nhuận còn lại sẽ là 14.564.755 VND.

[5] 12/2/2021, CryptoCompare, 201MH/s sẽ cho ra 0.3766 ETH một tháng
[5] 12/2/2021, CryptoCompare, 201MH/s sẽ cho ra 0.3766 ETH một tháng

V. Trích Dẫn

Bảng Giá Điện Sinh Hoạt 2020-Giá Bán Điện Kinh Doanh EVN 2020, https://vuphong.vn/bang-gia-dien-sinh-hoat-2020-gia-ban-dien-kinh-doanh-evn-2020/?gclid=Cj0KCQiAyJOBBhDCARIsAJG2h5dKdg4-F3BXhEVhDcn8_bQQr-VW8uTR3Fql8j3nQjN4bp-LPxIWyAAaApRjEALw_wcB

CryptoCompare, https://www.cryptocompare.com/mining/calculator/eth?HashingPower=201&HashingUnit=MH%2Fs&PowerConsumption=0&CostPerkWh=0.11&MiningPoolFee=1

CoinMarketCap, https://coinmarketcap.com/vi/currencies/ethereum/