Hexa's Blog

Thiết lập thông số 3080 - Dàn #1 Thanh Long

04/05/2022 @ Saigon Mining Rig

I. Lời mở đầu

Bài viết này phục vụ mục đích duy nhất là đó là nếu tôi lỡ tay xóa mấy profile trên MSI Afterburner. Tôi sẽ quay lại đây xem. Hiện tại đây là 4 VGA trực thuộc dàn #1 Thanh Long

No VGA
1 MSI 3080 GAMING X TRIO
2 ASUS 3080 ROG STRIX GAMING OC
3 MSI 3080 VENTUS 10G OC
4 MSI 3080 GAMING X TRIO
[1] Dàn 3080 - #1 Thanh Long
[1] Dàn 3080 - #1 Thanh Long

II. Ethereum - MSI Afterburner - 95MH/s

Mức thiết lập này được tinh chỉnh hoàn toàn trên MSI Afterburner. Có thể sử dụng cách này kết hợp với lệnh nvidia-smi để hỗ trợ việc overclock.

a. Tinh chỉnh tốc độ quạt theo nhiệt độ

  • 30C –> 40% Fan
  • 50C –> 80% Fan
  • 60C –> 90% Fan
  • 65C –> 100% Fan
[2] Tinh chỉnh tốc độ quạt
[2] Tinh chỉnh tốc độ quạt

b. Tinh chỉnh MSI Afterburner

No. VGA Power Limit Temp. Limit Core Clock Mem Clock
[1] MSI 3080 GAMING X TRIO 106% 65C -502MHz +825Mhz
[2] ASUS 3080 ROG STRIX GAMING OC 67% 65C -502MHz +800Mhz
[3] MSI 3080 VENTUS 10G OC 77% 65C -502MHz +800Mhz
[4] MSI 3080 GAMING X TRIO 106% 65C -502MHz +825Mhz

c. Kết quả thu được

No. VGA Power Consumption Hashrate GPU Temperature Memory Temperature
[1] MSI 3080 GAMING X TRIO 235 Walt 95.436MH/s 58C 98C
[2] ASUS 3080 ROG STRIX GAMING OC 248 Walt 95.474MH/s 58C 96C
[3] MSI 3080 VENTUS 10G OC 246 Walt 95.443MH/s 62C 94C
[4] MSI 3080 GAMING X TRIO 235 Walt 95.436MH/s 58C 98C
         
Total 964 Walt 381.789MH/s

III. Ethereum - Minerstat - 95MH/s

Đây là thiết lập sử dụng trong Minerstat, khi sử dụng các thiết lập này, hoàn toàn không cần thiết sử dụng MSI Afterburner. Lợi thế nhiều nhất sử dụng thiết lập này là lượng điện tiêu thụ ít hơn hẳn so với MSI Afterburner, tầm 50 Walt, lý do là vì gpu-clock tinh chỉnh ở mức thấp hơn mức cho phép trên MSI Afterburner (nhỏ nhất là -502MHz).

a. Tinh chỉnh ClockTune

  • Mode: Built-in (Default)
  • Power Limit (%): skip
  • Core Clock (-/+ MHz): skip
  • Locked Memory Clock (MHz): skip
  • Force P2 State: skip
  • ClockTune delay: 30
No VGA Power Limit (Walt) Locked Core Clock (MHz) Memory Clock (-/+ MHz)
1 MSI 3080 GAMING X TRIO 392 1170 850
2 ASUS 3080 ROG STRIX GAMING OC 240 1170 800
3 MSI 3080 VENTUS 10G OC 240 1170 950
4 MSI 3080 GAMING X TRIO 392 1170 850

b. Triggers trong Minerstat

  • IF GPU temperature OF Any IS >=40°C THEN Set fans TO 60%
  • IF GPU temperature OF Any IS >=50°C THEN Set fans TO 85%
  • IF GPU temperature OF Any IS >=55°C THEN Set fans TO 90%
  • IF GPU temperature OF Any IS >=60°C THEN Set fans TO 95%
  • IF GPU temperature OF Any IS >=65°C THEN Set fans TO 100%

c. Kết quả thu được

No. VGA Power Consumption Hashrate GPU Temperature Memory Temperature
[1] MSI 3080 GAMING X TRIO 223 Walt 96.310 MH/s 52C 98C
[2] ASUS 3080 ROG STRIX GAMING OC 239 Walt 95.426 MH/s 52C 96C
[3] MSI 3080 VENTUS 10G OC 233 Walt 97.450 MH/s 55C 96C
[4] MSI 3080 GAMING X TRIO 224 Walt 96.257 MH/s 48C 92C
         
Total 919 Walt 385.443 MH/s
[3] MinerStat
[3] MinerStat

II. Mức thiết lập - Kaspa - 835MH/s

Tinh chỉnh quạt sẽ giống như cho Ethereum

a. Tinh chỉnh MSI Afterburner

No. VGA Power Limit Temp. Limit Core Clock Mem Clock
[1] MSI 3080 GAMING X TRIO 65C +170Mhz -502MHz
[2] ASUS 3080 ROG STRIX GAMING OC 65C +170Mhz -502MHz
[3] MSI 3080 VENTUS 10G OC 65C +170Mhz -502MHz
[4] MSI 3080 GAMING X TRIO 65C +170Mhz -502MHz

b. Tinh chỉnh thêm với nvidia-smi

Mục tiêu là giảm memory clock xuống thấp hơn nữa, thấp hơn cả mức chỉnh trên MSI Afterburner. Nếu sử dụng phương án này thì chỉ cần quan tâm đến chỉnh quạt trên MSI Afterburner mà thôi. Powerlimit cũng sẽ không cần quan tâm.

nvidia-smi --lock-memory-clocks 800 --lock-gpu-clocks 1900

Để reset overclock settings chaỵ lệnh sau:

nvidia-smi --reset-gpu-clocks --reset-memory-clocks

c. Kết quả thu được

No. VGA Power Consumption Hashrate GPU Temperature Memory Temperature
[1] MSI 3080 GAMING X TRIO 211 Walt 837.96MH/s 56C 56C
[2] ASUS 3080 ROG STRIX GAMING OC 235 Walt 838.56MH/s 56C 58C
[3] MSI 3080 VENTUS 10G OC 217 Walt 839.68MH/s 59C 58C
[4] MSI 3080 GAMING X TRIO 219 Walt 838.01MH/s 52C 52C
         
Total 892 Walt 3.35GH/s