Hexa's Blog

Thiết lập thông số 3080 - Dàn #3 Chu Tước

11/05/2022 @ Saigon Mining Rig

I. Lời mở đầu

Bài viết này phục vụ mục đích duy nhất là đó là nếu tôi lỡ tay xóa mấy profile trên MSI Afterburner, Minerstat. Tôi sẽ quay lại đây xem. Hiện tại đây là 4 VGA trực thuộc dàn #3 Chu Tước. Cả 4 VGA này đều là dòng Lite Hash Rate (LHR).

No VGA
1 MSI 3080 VENTUS 10G OC (LHR)
2 MSI 3080 VENTUS 10G OC (LHR)
3 MSI 3080 VENTUS 10G OC (LHR)
4 MSI 3080 VENTUS 10G OC (LHR)
[1] Chu Tước
[1] Chu Tước

II. Mức thiết lập - Ethereum - 95MH/s

Dàn đào Chu Tước sử dụng phần mềm NBMiner.

[2] T-rex miner
[2] T-rex miner

a. Thiết lập với Minerstat

  • Power limit (Watt): 280 Walt
  • Power limit (%): skip
  • Core Clock (-/+ MHz): skip
  • Locked Memory Clock (MHz): skip
  • Force P2 State: skip
  • ClockTune delay: 0
No VGA Locked Core -/+ Memory Clock
1 MSI 3080 VENTUS 10G OC (LHR) 1200 MH/s +1100 MH/s
2 MSI 3080 VENTUS 10G OC (LHR) 1200 MH/s +1100 MH/s
3 MSI 3080 VENTUS 10G OC (LHR) 1200 MH/s +1100 MH/s
4 MSI 3080 VENTUS 10G OC (LHR) 1200 MH/s +1100 MH/s

b. Kết quả thu được

No VGA Power Consumption Hashrate GPU Temp. Memory Temp.
1 MSI 3080 VENTUS 10G OC (LHR) 226 Walt 98.28 MH/s 62C 90C
2 MSI 3080 VENTUS 10G OC (LHR) 243 Walt 97.12 MH/s 59C 88C
3 MSI 3080 VENTUS 10G OC (LHR) 231 Walt 98.25 MH/s 58C 86C
4 MSI 3080 VENTUS 10G OC (LHR) 233 Walt 98.36 MH/s 56C 84C
           
  Total 933 Walt 392 MH/s